Mã SP:
Giá SP: Call
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU MÁY PHÁT ĐIỆN |
||||
Máy chạy dầu diesel dùng trong công nghiệp |
||||
Công Suất |
Suất Tiêu Hao Nhiên Liệu |
|||
25% Tải Lít/Giờ |
50% Tải Lít/Giờ |
75% Tải Lít/Giờ |
100% Tải Lít/Giờ |
|
20 kVA |
2,9 |
4,7 |
5,2 |
6.8 |
30 kVA |
3,9 |
5,0 |
5,5 |
8,8 |
40 kVA |
4,1 |
6,4 |
8,4 |
11,2 |
50 kVA |
6,3 |
8,5 |
10 |
14 |
75 kVA |
7,5 |
12 |
14 |
19,5 |
100 kVA |
9,1 |
14,7 |
16,5 |
23,5 |
135 kVA |
11 |
17 |
18,5 |
26 |
150 kVA |
12,9 |
21 |
24 |
32 |
175 kVA |
14 |
22 |
31,5 |
41 |
200 kVA |
16,9 |
26,8 |
32,6 |
43,5 |
250 kVA |
18 |
30 |
42,6 |
56,9 |
300 kVA |
20 |
33 |
50 |
68 |
350 kVA |
22 |
37 |
55 |
73.4 |
400 kVA |
24,3 |
42,8 |
59,4 |
81 |
450 kVA |
29,5 |
50,3 |
59,5 |
81,5 |
500 kVA |
33,7 |
60,6 |
69,2 |
93,3 |
600 kVA |
40 |
71 |
85,2 |
115,9 |
700 kVA |
55,6 |
85,6 |
95,4 |
128 |
800 kVA |
77,6 |
99,1 |
119,6 |
159 |
1000 kVA |
80 |
127 |
165 |
217 |
1200 kVA |
103 |
162 |
196 |
257 |
1500 kVA |
120 |
200 |
258 |
344 |
Máy chạy dầu dùng trong gia đình |
Tiêu hao không tải (Lít/giờ) |
|
|
|
1KW |
0,2 |
0.2 |
0.3 |
0,4 |
2KW |
0,3 |
0.4 |
0.6 |
0,8 |
3KW |
0,4 |
0.6 |
0.9 |
1,2 |
4KW |
0,5 |
0.8 |
1.2 |
1,6 |
5KW |
0,6 |
1.0 |
1.5 |
2 |
|
|
|
|
|
Máy chạy xăng dùng trong gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1KW |
0,3 |
0.3 |
0.4 |
0,5 |
2KW |
0,4 |
0.5 |
0.8 |
1 |
3KW |
0,5 |
0.8 |
1.1 |
1,5 |
4KW |
0,6 |
1.0 |
1.5 |
2 |
5KW |
0,7 |
1.3 |
1.9 |
2,5 |
6KW |
0,8 |
1.5 |
2.3 |
3 |
7KW |
0,9 |
1.8 |
2.6 |
3,5 |
8KW |
1 |
2.0 |
3.0 |
4 |
9KW |
1,3 |
2.3 |
3.4 |
4,5 |
9,5KW |
1,6 |
2.4 |
3.6 |
4,75 |
Cách tra cứu:
- Với máy phát điện 3 pha dùng trong công nghiệp có thể tính công suất sử dụng bằng cách cộng tất cả các thiết bị đang sử dụng hoặc lấy trung bình dòng điện của 3 pha ( cộng 3 pha lại và chia cho 3 )đang sử dụng chia cho 1,5. Ví dụ: Đo dòng điện trung bình 3 pha đang sử dụng là 150A thì công suất sử dụng là: 150/1,5 = 100KVA.
- Với máy phát điện dùng trong gia đình tính bằng cách cộng tất cả các thiết bị đang sử dụng. Công suất các thiết bị dùng trong gia đình tra cứu bang phía dưới.
Thiết bị |
Công suất (w) |
Đèn Neon 1,2 mét |
40 |
Máy tính bàn |
200 |
Tivi 21 inch |
60 |
Ti vi LCD 32 inch |
80 |
Tivi thường (đèn hình) 19 inch |
200 |
Tủ lạnh 200 lít |
150 |
Tủ lạnh 300lít |
200 |
Máy lạnh 1HP ( ngựa ) |
746 |
Máy lạnh 2HP ( ngựa ) |
1,492 |
Bơm nước 1 Hp (ngựa ) |
746 |
Máy giật |
500 |
Nồi cơm điện |
1,000 |
Máy nước nóng |
1,000 |
Lò vi ba |
1,000 |
bàn ủi |
1,000 |
quạt treo tường |
100 |
Màn hình LCD 15 inch |
35 |
Màn hình LCD 17 inch |
40 |
Màn hình CRT 15 inch |
120 |
Màn hình CRT 17 inch |
150 |
Màn hình CRT 19 inch |
250 |
Máy in Laser |
300 |
Máy tính xách tay |
160 |
Đèn compact |
18 |
Thiết bị mạng modem |
10 |
Máy photocopy |
1440 |
máy scan |
1100 |
Máy fax |
1100 |